TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cực hình

cực hình

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Lo sợ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thống khổ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khổ não

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

cực hình

anguish

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

cực hình

Qual

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Quälerei

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Elektrodenform = Werkstückinnenform

Hình dạng điện cực = Hình dạng bên trong của khuôn

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Elektroden (Bild 2).

Điện cực (Hình 2).

Stoßpunkter (Bild 2).

Hàn điểm đẩy (hàn một điện cực) (Hình 2).

Verpolungsschutzdiode (Bild 1).

Điôt bảo vệ chống gắn ngược cực (Hình 1).

Spannungserzeugung mit Klauenpolläufer

Nguyên lý tạo điện áp với rotor có cực hình móng

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

anguish

Lo sợ, thống khổ, khổ não, cực hình

Từ điển tiếng việt

cực hình

- dt. 1. Hình phạt nặng nhất, làm cho phải chịu mọi sự đau đớn và nhục nhã. 2. Cách, thủ đoạn làm cho đau đớn hoặc căng thẳng kéo dài: Bắt làm như vậy là một cực hình.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cực hình

Qual f, Quälerei f; chịu cực hình sich quälen