Việt
cực mịn
cưc bóng
chất lượng cao
cực nhô
Anh
superfine
dead-smooth
extra-fine
Beispiel: Körnung zum Feinstschleifen: P 500 (FEPA-Standard) entspricht einer Körnungsnummer von ca. 320...360 nach US-Norm.
Thí dụ: Cỡ hạt cho mài cực mịn (mài cực nhuyễn): P 500 (Chuẩn FEPA) tương ứng với số cỡ hạt khoảng 320 đến 360 theo tiêu chuẩn Mỹ.
Die Schichten (z.B. AlSn20Cu) werden durch elektromagnetische Verfahren (PVD- Beschichtungen, Physical Vapour Deposition) in hoher Dichte und feinster Verteilung aufgetragen.
Những lớp bọc (thí dụ AlSn20Cu) được phủ lên bằng phương pháp điện từ (phủ PVD, physical vapour de-position) với tỷ trọng cao và sự phân phối cực mịn.
cưc bóng; cực mịn (giũa)
chất lượng cao; cực nhô, cực mịn
superfine /điện lạnh/