TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ca lô

ca lô

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

Đức

ca lô

Feldmütze

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schiffchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Käppi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

ca lô

- ca-lô (F. calot) dt. Mũ bằng vải hoặc bằng dạ, không có vành, bóp lại ở trên giống như cái mào của con chim chào mào: đội ca lô đội lệch.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ca lô

(mũ) Feldmütze f, Schiffchen n, Käppi n