TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cadmium

cadmium

 
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

cadmium

Cadmium

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

cadmium

Cadmium

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Schwermetallgehalt (Quecksilber, Cadmium, Nickel, Chrom, Blei, Kupfer),

hàm lượng kim loại nặng (thủy ngân, cadmium, nickel, chrom, chì, đồng),

Beispiele sind zahlreiche Nickelverbindungen, Cadmium, Acrylamid, Ethen, Ethylenoxid, Pentachlorphenol und Trichlormethan (Chloroform).

Thí dụ các hợp chất nicken (Ni, Nickel), cadmium (Cd), acrylamid, ethylene oxide, pentachlorphenol (PCP) và trichlormethan (chloroform).

Belastung durch Schwermetalle (z.B. Eisen, Zink, Kupfer, Mangan, Zinn, Chrom, Cadmium, Blei, Quecksilber).

Ô nhiễm bởi kim loại nặng (thí dụ: sắt, kẽm, đồng, mangan, thiếc, chrom, cadmium, chì, thủy ngân).

Schwermetallhaltige Feinstäube, die u.a. giftiges Quecksilber, Blei oder Cadmium enthalten, stammen aus Emissionen der Metallindustrie, aus der Müllverbrennung und aus der Verbrennung fossiler Brennstoffe in den Kraftwerken.

Bụi chứa kim loại nặng độc hại như thủy ngân, chì hay cadmium v.v. và có nguồn gốc từ những phát thải của ngành công nghiệp kim loại, từ việc đốt rác hay nhiên liệu hóa thạch trong các nhà máy điện.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Cadmium

[EN] Cadmium

[VI] Cadmium

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

cadmium

Một nguyên tố hóa học được sử dụng để sản xuất một số loại pin mặt trời và pin.