Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Schwermetallgehalt (Quecksilber, Cadmium, Nickel, Chrom, Blei, Kupfer), |
hàm lượng kim loại nặng (thủy ngân, cadmium, nickel, chrom, chì, đồng), |
Beispiele sind zahlreiche Nickelverbindungen, Cadmium, Acrylamid, Ethen, Ethylenoxid, Pentachlorphenol und Trichlormethan (Chloroform). |
Thí dụ các hợp chất nicken (Ni, Nickel), cadmium (Cd), acrylamid, ethylene oxide, pentachlorphenol (PCP) và trichlormethan (chloroform). |
Belastung durch Schwermetalle (z.B. Eisen, Zink, Kupfer, Mangan, Zinn, Chrom, Cadmium, Blei, Quecksilber). |
Ô nhiễm bởi kim loại nặng (thí dụ: sắt, kẽm, đồng, mangan, thiếc, chrom, cadmium, chì, thủy ngân). |
Schwermetallhaltige Feinstäube, die u.a. giftiges Quecksilber, Blei oder Cadmium enthalten, stammen aus Emissionen der Metallindustrie, aus der Müllverbrennung und aus der Verbrennung fossiler Brennstoffe in den Kraftwerken. |
Bụi chứa kim loại nặng độc hại như thủy ngân, chì hay cadmium v.v. và có nguồn gốc từ những phát thải của ngành công nghiệp kim loại, từ việc đốt rác hay nhiên liệu hóa thạch trong các nhà máy điện. |