Geltung /f =, -en ý nghĩa, nghĩa lí, nghĩa giá trị, tầm quan trọng, tác dụng; (nhạc) độ dài (của nốt); in (von) ~ sein có hiệu lực, có giá trị, có tác dụng; außer ~ sein mẩt hiệu lực, mắt giá trị, mất ý nghĩa; ~ behálten còn hiệu lực; zur - kommen biểu lộ, biểu hiện, thể hiện; được áp dụng; }-n/
f =, -en ý nghĩa, nghĩa lí, nghĩa giá trị, tầm quan trọng, tác dụng; (nhạc) độ dài (của nốt); in (von) Geltung sein có hiệu lực, có giá trị, có tác dụng; außer Geltung sein mẩt hiệu lực, mắt giá trị, mất ý nghĩa; Geltung behálten còn hiệu lực; zur - kommen biểu lộ, biểu hiện, thể hiện; được áp dụng; }-n etw. zur - bringen 1. giói thiệu ai, cái gì theo kiểu xấu che, tốt khoe, trình cái gì, cai tốt ra ánh sáng thuận lợi; 2. áp dụng cái gì vào công việc; sich zur Geltung bringen bắt coi trọng mình; sich ỊD) Geltung verschaffen có ảnh hưđng, giành được uy tín.