Việt
cao giá
giá cao
Đức
Verteuerung
steuer
Apothekerpreise
Häufig kommt der optischen Aufwertung des Produktes durch eine metallisierte oder lackierte Oberfläche große Bedeutung zu.
Thông thường việc nâng cao giá trị thẩm mỹ của sản phẩm bằng cách mạ kim loại hoặc sơn lên bề mặt là điều rất quan trọng.
Halbautomatische und vollautomatische Tampondruckmaschinen ermöglichen auf einfache Art, mit hoher Qualität kostengünstiges Bedrucken auch mehrfarbiger Formteile.
Máy in với gối mực tampon bán tự động và tự động có khả năng in dễ dàng nhiều màu lên sản phẩm với chất lượng cao, giá hợp lý.
Außerdem verbessern bei der Zuckervergärung gebildete Stoffe den Nährwert und den Geschmack der Backwaren.
Ngoài ra quá trình lên men đường còn nâng cao giá trị dinh dưỡng và hương vị của sản phẩm.
Apothekerpreise /pl (mỉa mai)/
giá cao, cao giá; Apotheker
Verteuerung f; steuer (a)