Việt
thuế lưu thông
thuế luân chuyển
thuế doanh thu.
khoản thuế
sô' thuế
dạng ngắn gọn của danh từ
Anh
tax
rudder
Đức
Steuer
Ruder
Steuerruder
Pháp
gouvernail
höherer Aufwand für die Automatisierung (Mess-, Steuer- und Regeleinrichtungen)
Chi phí tự động hóa cao (trang bị đo, điều khiển và điều chỉnh)
Man unterteilt die Steuerungen in einen Steuer- und Leistungsteil.
Hệ điều khiển được phân chia thành hai nhóm cấu tạo: phần điều khiển và phần công suất.
Elektrohydraulische Anlagen (z.B. Steuer- und Regeleinheiten)
Hệ thống điện-thủy lực (thí dụ những đơn vị điều khiển và điều chỉnh)
Er signalisiert dem Steuer-gerät den aktuellen Kraftstoffdruck im Rail.
Cảm biến báo cho EDC về áp suất nhiên liệu hiện thời trong ống phân phối.
Dazu werden die Steuer- bzw. Signalleitungen zu den Einspritzventilen durch das Gassteuergerät geführt.
Để thực hiện việc này, các đường truyền điều khiển hoặc tín hiệu được đưa đến các van phun thông qua bộ điều khiển khí.
direkte Steuern (Wirtsch.)
thuế trực thu, thuế trực tiếp-, indirekte Steuern (Wirtsch.): thuế gián thu, thuế gián tiếp.
Ruder,Steuer,Steuerruder /FISCHERIES,TECH/
[DE] Ruder; Steuer; Steuerruder
[EN] rudder
[FR] gouvernail
Steuer /die; -n/
khoản thuế; sô' thuế;
direkte Steuern (Wirtsch.) : thuế trực thu, thuế trực tiếp-, indirekte Steuern (Wirtsch.): thuế gián thu, thuế gián tiếp.
(o Pl ) (ugs ) dạng ngắn gọn của danh từ;
steuer /f =, -n (kinh tế)/
thuế lưu thông, thuế luân chuyển, thuế doanh thu.