Việt
cao phân tử
pôlime
Anh
polyplast
macromolecule
high molecular
macromolecular
polymer
Đức
hochmoIekular
Polymere
Pháp
polyplaste
Bei der DNA- und RNA-Isolierung wird die negative Ladung und die polymere Struktur der Nukleinsäuren genutzt, um diese z. B. chromatografisch vom restlichen Zellinhalt abzutrennen.
Trong việc phân lập DNA và RNA người ta sử dụng các điện tích âm và cấu trúc cao phân tử của nucleic acid để qua sắc ký tách chúng ra khỏi các phần còn lạic ủa tế bào.
Zunächst werden in der ersten Phase die hochmolekularen organischen Stoffe durch die Bakterienenzyme in einfache organische Moleküle zerlegt, um in der zweiten Phase von säurebildenden Bakterienarten in einfache organische Säuren, Alkohole, Wasserstoff und Kohlenstoffdioxid um- und abgebaut zu werden.
Trước tiên, trong giai đoạn đầu các chất hữu cơ cao phân tử sẽ bị vi khuẩn phân hủy thành những phân tử đơn giản hơn để rồi trong giai đoạn hai được các vi khuẩn phân hủy thành acid hữu cơ đơn giản: cồn, hydro và carbon dioxide.
Medientemp.: « – 40 ... > 300 °C Fördermedien: alle pumpfähigen Stoffe (auch polymerisierende, kristalline, koagulierende und faserbelastete).
Chất vận chuyển: Tất cả các chất có thể bơm được (kể cả chất cao phân tử, chất kết tinh, chất dễ ngưng tụ hay bám sợi)
Besonders geeignet sind höhermolekulare SB-Typen.
Đặc biệt các loại SB cao phân tử (SB: polystyren bền va đập) rất thích hợp với cán láng.
Allerdings lässt die Schweißbarkeit mit zunehmender Kettenlänge stark nach, so dass sich hochmolekulares PE nicht mehr schweißen lässt.
Tuy nhiên, tính hàn giảm mạnh với chiều dài mạch tăng dần, do đó PE cao phân tử không thể hàn được nữa.
cao phân tử, pôlime
hochmoIekular /(Adj.) (Chemie)/
(thuộc) cao phân tử;
Polymere /das; -n, -n (meist PL) (Chemie)/
pôlime; cao phân tử;
high molecular, macromolecular /hóa học & vật liệu/
[DE] Polyplast
[EN] polyplast
[VI] cao phân tử
[DE] polyplast
[FR] polyplaste
cao phân tử (phân tử poỉyme)