Việt
centimét
centimet
xăng ti mét.
Anh
centimeter
Đức
Zentimeter
Boden ist die wenige Zentimeter bis Meter dicke oberste Schicht der Erdkruste, in der das Bodenleben stattfindet und der als Standort und Lebensgrundlage neben dem Klima die Lebensmöglichkeiten von Mikroorganismen, Pflanzen, Tieren und Menschen wesentlich bestimmt.
Mặt đất là lớp trên cùng của vỏ trái đất dày vài centimet tới vài mét, nơi có sự sống trong đất. Là địa điểm và nền tảng của sự sống, mặt đất cũng như khí hậu quyết định khả năng sinh tồn của vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
Zentimeter /n -s, = (viết tắt cm)/
centimet, xăng ti mét.