TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cháy đỏ

cháy đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nóng đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cháy đỏ

glühen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das Ausglühen bis zur Rotglut im äußeren Bereich des bis zu 1500 °C heißen Au- ßenkegels eines Gasbrenners oder in einem Elektrobrenner ist die zuverlässigste Methode zur Sterilisierung von Impfnadeln oder Impfösen aus Metall (Bild 1 und Seite 117).

Nung khô đến khi cháy đỏ, nhiệt độ vòng ngoài ngọn lửa có thể đến 1500 °C của một ổ đốt bằng gas hoặc trong một máy nung điện là phương pháp đáng tin cậy nhất cho việc tiệt trùng các loại kim tiêm hoặc que cấy vòng (inoculation loop) bằng kim loại (Hình 1 và trang 117).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Zigaretten glühten in der Dunkel heit

những điếu thuốc cháy đỏ trong bóng tối

ihr Gesicht glühte vor Begeis terung

gương mặt cô ấy đỏ bừng vì phấn khích

heute ist es glühend heiß

trời hôm nay rất nóng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

glühen /[’gly:an] (sw. V.; hat)/

cháy đỏ; nóng đỏ;

những điếu thuốc cháy đỏ trong bóng tối : die Zigaretten glühten in der Dunkel heit gương mặt cô ấy đỏ bừng vì phấn khích : ihr Gesicht glühte vor Begeis terung trời hôm nay rất nóng. : heute ist es glühend heiß