TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nóng đỏ

nóng đỏ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nung đỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cháy đỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhiệt nung màu đỏ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

nóng đỏ

red-hot

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 red-hot

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

red heat

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

nóng đỏ

rotglühend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Rotglut

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

glühen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Stahlblechplatinen werden rot glühend in einer Presse umgeformt.

Các phôi thép tấm được nung nóng đỏ và được biến dạng trong máy dập khuôn.

Der Anschluss über Klemme 50 gewährleistet ein Glühen über die gesamte Dauer des Startvorgangs.

Dòng điện xông vẫn được duy trì ở đầu kẹp 50 giữ cho bugi xông luôn nóng đỏ trong suốt quá trình khởi động.

1883 Daimler und Maybach entwickeln den ersten schnelllaufenden Viertakt-Benzinmotor mit Glührohrzündung.

1883 Daimler và Maybach phát triển động cơ xăng bốn thì tốc độ cao đầu tiên với hệ thống đánh lửa bằng ống nung nóng đỏ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

aufglühende Späne

Phoi nóng đỏ

Ein glühender Kupferdraht wird auf die Probe gedrückt und wieder in die Flamme gehalten.

Dùng một dây đồng được nung nóng đỏ rực ấn lên mẫu thử rồi tiếp tục hơ trên ngọn lửa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Zigaretten glühten in der Dunkel heit

những điếu thuốc cháy đỏ trong bóng tối

ihr Gesicht glühte vor Begeis terung

gương mặt cô ấy đỏ bừng vì phấn khích

heute ist es glühend heiß

trời hôm nay rất nóng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

red heat

nhiệt nung màu đỏ, nóng đỏ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

glühen /[’gly:an] (sw. V.; hat)/

cháy đỏ; nóng đỏ;

những điếu thuốc cháy đỏ trong bóng tối : die Zigaretten glühten in der Dunkel heit gương mặt cô ấy đỏ bừng vì phấn khích : ihr Gesicht glühte vor Begeis terung trời hôm nay rất nóng. : heute ist es glühend heiß

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rotglut /f = (kĩ thuật)/

sự] nung đỏ, nóng đỏ; -

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 red-hot

nóng đỏ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rotglühend /adj/NH_ĐỘNG/

[EN] red-hot

[VI] nóng đỏ