Việt
nung đỏ
nóng đỏ
đốt đỏ
tôi.
s
bốc cháy
nung nóng
hùng hực
bừng bủng.
đốt đỏ đến tận lõi
Anh
red-hot
hot
Đức
durchgluhen
glühend
Rotglut
aufglühen
Da mußte sie in die rotglühenden Schuhe treten und so lange tanzen, bis sie tot zur Erde fiel.
nhà vua trừng phạt buộc mụ phải xỏ chân vào đôi giày sắt nung đỏ và nhảy cho tới khi ngã lăn ra đất mà chết.
Diese erhitzt sich schnell und bringt die Heizzone zum Glühen.
Dây xông nóng nhanh và nung đỏ vùng sưởi nóng.
Das Werkstück wird durch meist mehrmaliges Schlagen aus dem schmiedewarmen Rohling geformt.
Chi tiết được định dạng qua nhiều lần đập từ phôi đúc nung đỏ.
Schmieden ist Druckumformen von warmen Metallen im plastischen Zustand. Beim Schmieden formt man Werkstücke meist in glühendem Zustand durch Schlag oder Druck spanlos um.
Trong quá trình rèn, phôi được biến dạng phần lớn ở trạng thái nung đỏ bằng cách đập và ép không tạo phoi.
Kaliumcarbonat (nach Glühen)
Kali carbonat (sau khi nung đỏ)
durchgluhen /(sw. V.)/
(hat) nung đỏ; đốt đỏ đến tận lõi;
Rotglut /f = (kĩ thuật)/
sự] nung đỏ, nóng đỏ; -
durchgluhen /vt/
nung đỏ, đốt đỏ, tôi.
aufglühen /vi (/
1. bốc cháy, nung nóng, nung đỏ; 2. hùng hực, bừng bủng.
hot, red-hot /vật lý/
glühend /adj/L_KIM/
[EN] red-hot
[VI] nung đỏ