durchgluhen /(sw. V.)/
(hat) nung đỏ;
đốt đỏ đến tận lõi;
durchgluhen /(sw. V.)/
(ist) bị nung đỏ;
bị đốt nóng hoàn toàn;
die Kohlen sind noch nicht ganz durchgeglüht : than chưa cháy đỏ hoàn toàn.
durchgluhen /(sw. V.)/
(ist) bị cháy đứt;
die Heizspirale ist durchgeglüht : dây lò xo đã bị cháy đứt. 2
durchglühen /(sw. V.; hat) (dichter.)/
tràn đầy (ánh sáng, sức nóng, lòng nhiệt tình );
rạo rực;
náo nức;
vón Leidenschaft durchglüht sein : sôi nổi bởi sự say mê.