TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cháy khô

khô héo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cháy khô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cháy khô

verdorren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem hinterlässt jede Fermentation auf allen benetzten Oberflächen einen flüssigen oder angetrockneten bzw. angebrannten Film aus Salzen, Proteinen (Eiweiß), Fetten, Kohlenhydraten und Produktresten, die aus dem Nährmedium und den Zellen stammen können.

Ngoài ra, mỗi lần lên men thường để lại trên bề mặt một lớp phim mỏng, lỏng hoặc khô hoặc cháy khô của muối, protein, chất béo, carbohydrate xuất phát từ môi trường nuôi cấy hay tế bào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verdorrte Zweige

những cành cây khô.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verdorren /[fear’doran] (sw. V.; ist)/

khô héo; cháy khô;

những cành cây khô. : verdorrte Zweige