glimmen /[’ghman] (st., auch SW. V.; hat)/
cháy âm ỉ;
cháy lập lòe;
cháy ngấm ngầm;
cháy leo lét;
dưới đống tro vẫn còn ngọn lửa cháy âm ỉ : unter der Asche glimmt noch das Feuer trong lồng nàng vẫn âm ĩ tia hy vọng cuối cùng. : eine letzte Hoffnung glomm noch in ihr