glosen /[’glo:zan] (sw. V.; hat) (landsch., dichter.)/
cháy lập lòe;
cháy yếu ớt (schwach glühen, glimmen);
flackern /[’flakam] (sw. V.; hat)/
cháy lung linh;
cháy lập lòe;
ánh nén lung linh. : die Kerze flackerte
aufflackern /(sw. V.; ist)/
cháy lập lòe;
sáng lung linh;
cháy bập bùng;
những ngọn nến cháy lập lòe. : Kerzen flackerten auf
glimmen /[’ghman] (st., auch SW. V.; hat)/
cháy âm ỉ;
cháy lập lòe;
cháy ngấm ngầm;
cháy leo lét;
dưới đống tro vẫn còn ngọn lửa cháy âm ỉ : unter der Asche glimmt noch das Feuer trong lồng nàng vẫn âm ĩ tia hy vọng cuối cùng. : eine letzte Hoffnung glomm noch in ihr