Việt
chân cắm
chốt cắm
cọc cắm
Anh
pin
plug pin
Đức
Stiftkontakt
Als Anschlussbezeichnung werden in der Regel sog. Klemmen- oder Kontakt- bzw. Pinbezeichnungen verwendet.
Ký hiệu các đầu nối thông thường là ký hiệu mô tả các đầu kẹp, các tiếp điểm hoặc các chân cắm của linh kiện điện tử.
AHV-Steckdose. Befindet sich beim Einschalten der DWA ein Stecker in der Steckdose der Anhängevorrichtung (AHV), wird diese ebenfalls überwacht.
Giắc cắm CCD (Car Coupling Device). Khi bật ATA, nếu có chân cắm nằm trong giắc cắm điện của thiết bị kéo rơ moóc, chân này cũng sẽ được giám sát.
Stiftkontakt /m/ĐIỆN/
[EN] plug pin
[VI] chân cắm, chốt cắm, cọc cắm
pin /điện tử & viễn thông/