Việt
chìa khóa vặn ốc
Cờ lê
Anh
nut setter
nut settler
Spanners
Đức
Schraubenschlüssel
v Schneideisen in Sechskantform (Bild 3). Sie dienen zum Nachschneiden beschädigter Gewinde oder zum Gewindeschneiden an schwer zugänglichen Stellen, da sie mit Schraubenschlüsseln oder Ratschen bewegt werden können.
Bàn ren dạng sáu cạnh (Hình 3) được dùng để cắt lại (cắt hiệu chuẩn tinh) ren đã bị hư hay cắt ren ở những vị trí khó cắt vì có thể quay bàn ren bằng cờ lê (chìa khóa vặn ốc) hoặc chìa vặn có bánh cóc.
[VI] Cờ lê, chìa khóa vặn ốc
[EN] Spanners
nut setter /xây dựng/
nut settler /xây dựng/
nut setter, nut settler /toán & tin/