Việt
ngoan đạo
sùng đạo
chính thông
Đức
strengglaubig
Der Bremsdruck strömt über das geöffnete Einlass- und Sperrventil zum Hauptbremszylinder.
Áp suất phanh tràn đến xi lanh phanh chính thông qua van nạp và van chặn được mở.
Die Rückförderpumpe PE saugt die Bremsflüssigkeit aus dem Hauptzylinder über das geöffnete HSV an.
Máy bơm hồi lưu (PE) hút dầu phanh từ xi lanh chính thông qua van chuyển (HSV) đang mở.
Dabei wird eine Verbindung vom Radzylinder über die Rückförderpumpe zum Hauptzylinder hergestellt.
Lúc này nối kết giữa xi lanh bánh xe và xi lanh chính thông qua bơm hồi lưu được hình thành.
Der hydraulische Druck wird über Y13, P1 und Y5 in den Ausgleichsbehälter des Hauptzylinders geleitet.
Áp suất thủy lực được dẫn vào bình cân bằng của xi lanh chính thông qua các van Y13, P1 và Y5.
Das Steuergerät bewirkt über einen Elektromotor mit Schneckengetriebe Druckerzeugung im Geberzylinder.
Bộ điều khiển tác động việc tạo ra áp suất trong xi lanh chính thông qua động cơ điện có bộ truyền trục vít.
strengglaubig /(Adj.)/
ngoan đạo; sùng đạo; chính thông (sehr fromm);