Việt
chó sói
sói đỏ
sói lớn
phàmăn
háu ăn
àn tục.
con chó sói
Anh
wolf
dihole
Indian wild dog
Đức
Wolf
wölfisch
So bedingt das Räuber-Beute-Verhältnis (z.B. Wolf – Hase) das Schwingen um den stabilen Gleichgewichtspunkt eines Ökosystems, bei dem unter sonst unveränderten Bedingungen die Zahl der Tiere im Mittel konstant bleibt (Bild 3).
Như vậy tỷ lệ mãnh thú - con mồi (thí dụ chó sói - thỏ) là nguyên nhân của sự dao động quanh điểm cân bằng ổn định của một hệ sinh thái mà ở đó, khi những điều kiện khác không thay đổi, số lượng trung bình của chúng sẽ bất biến (Hình 3).
Wie nun Rotkäppchen in den Wald kam, begegnete ihm der Wolf.
Khăn đỏ vào rừng thì gặp chó sói.
Es wird auch erzählt, dass einmal, als Rotkäppchen der alten Großmutter wieder Gebackenes brachte, ein anderer Wolf es angesprochen und vom Wege habe ableiten wollen.
Có người kể là một lần Khăn đỏ lại mang bánh đến cho bà thì một con chó sói khác la cà đến gần tính chuyện rủ rê để em rời khỏi đường.
án
wölfisch /a/
1. [thuộc, của] chó sói; 2. phàmăn, háu ăn, àn tục.
sói đỏ, chó sói, sói lớn
sói đỏ , chó sói, sói lớn
Wolf /[volf], der; -[e]s, Wölfe/
con chó sói;
: án
- d. Chó rừng mõm nhọn, đuôi rậm, chuyên bắt thú khác để ăn thịt.
Wolf m
[DE] Wolf
[EN] wolf
[VI] chó sói