TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chóp nhọn

chóp nhọn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần nhô ra ở thành lũy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chóp nhọn

Spitze

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ende

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Äußerste

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

allerletzt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zinne

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei den Volumen unterscheidet man zwischen prismatischen, spitzen und abgestumpften Grundkörpern.

Đối với thể tích, người ta phân biệt giữa các vật thể cơ bảnhình lăng trụ, hình chóp nhọn và hình chóp cụt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zinne /die; -n/

phần nhô ra ở thành lũy; chóp nhọn (thời Trung cổ);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chóp nhọn

1)Spitze f chóp núi Bergspitze f chót

2) Ende n, Äußerste n; allerletzt