Việt
chùy
côn
đoản côn
dùi cui
đùi bê
cái chùy
Anh
clava
Đức
Clava
Keule
und wenn es Keule n regnet
không có gì trên thé gian này;
chemische Keule
chất hóa học (hơi cay) cảnh sát sử dụng để chông lại những người biểu tình.
Keule /í =, -n/
1. [cái] côn, đoản côn, dùi cui, chùy; 2. đùi bê; ♦ und wenn es Keule n regnet không có gì trên thé gian này;
Keule /[’koyla], die; -, -n/
cái chùy;
chất hóa học (hơi cay) cảnh sát sử dụng để chông lại những người biểu tình. : chemische Keule
Chùy
Binh khí, bằng sắt hay bằng gỗ một đầu tròn và to. Ðánh cùng Hỏa Hổ một chùy như lôi. Lục Vân Tiên
- chuỳ dt. Thứ võ khí bằng kim loại đầu tròn, có cán: Một tay mang một chuỳ sắt (NgHTưởng).
[DE] Clava
[EN] clava
[VI] chùy (đầu anten)
[VI] chùy (đầu anten