Việt
chúng chỉ
văn bằng
giấy chúng nhận
văn bằng.
Đức
Zertifikat
Ihre mechanischen Eigenschaften sind allenfalls durchschnittlich.
Đặc tính cơ học của chúng chỉ ở mức trung bình.
Ihre Fäden werden nur durch physikalische Bindungen zusammengehalten.
Các sợi phân tử của chúng chỉ được kết nối vật lý.
Sie lassen sich meist leicht einführen.
Phần lớn chúng chỉ cần được đẩy nhẹ vào.
Sie wirken nur als Mitnehmer.
Chúng chỉ có tác dụng như bánh dẫn động.
Sie lassen nur geringe Beugungswinkel und Längenänderungen zu.
Chúng chỉ cho phép góc lệch trục và thay đổi chiều dài nhỏ.
Zertifikat /n -(e)s, -e/
giấy chúng nhận, chúng chỉ, văn bằng.
Zertifikat /[tscrtifi'ka:t], das; -[e]s, -e/
chúng chỉ; văn bằng (Diplom);