Việt
chúng tôi
chúng tớ
um unsertwillen: chúng ta
chúng mình
Anh
we
Đức
wir
unsertwillen
unseretwillen
Auf die Kennzeichnung nach Werkstoffnummern wird hier bewusst verzichtet und auf entsprechende Tabellenbücher verwiesen.
Trong phần này, chúng tôi chủ ý không đánh dấu theo số của vật liệu và chú dẫn dựa vào các sổ tay tương ứng.
Wie bist du in unser Haus gekommen? sprachen weiter die Zwerge.
Mấy chú lùn lại hỏi tiếp: Làm sao mà cô tới được nhà của chúng tôi?
Aber die Zwerge antworteten: "Wir geben ihn nicht für alles Gold in der Welt."
Bảy chú lùn đáp:- Đem tất cả vàng trên thế giới này để đổi, chúng tôi cũng chẳng bằng lòng.
Die alte Krämerfrau war niemand als die gottlose Königin. Hüte dich und laß keinen Menschen herein, wenn wir nicht bei dir sind!"
Mụ già bán hàng ấy chắc chẳng ai khác ngoài mụ hoàng hậu độc ác, cô phải giữ mình cẩn thận nhé, khi chúng tôi đi vắng thì đừng cho ai vào nhà cả.
Willst du unsern Haushalt versehen, kochen, betten, waschen, nähen und stricken, und willst du alles ordentlich und reinlich halten, so kannst du bei uns bleiben, und es soll dir an nichts fehlen.
Nếu cô đồng ý trông nom nhà nấu ăn, rũ giường, giặt quần áo, khâu vá, thêu thùa, quét tước, dọn dẹp nhà cửa cho sạch sẽ ngăn nắp thì cô có thể ở lại với chúng tôi, cô sẽ chả thiếu thứ gì cả.
unsertwillen,unseretwillen /(Adv.)/
um unsertwillen: (vì, do) chúng ta; chúng tôi; chúng mình;
chúng tôi,chúng tớ
wir (pron)