Việt
chơi bài
Đức
Karten spielen
cuộc chơi bài Spiel
Kartenspiel
karten
mau
Mütter, Väter und Schwestern begeben sich lustlos zu Häusern in der Amthausgasse und der Aarstraße oder zu den Wartebänken am Bahnhofplatz, sitzen nach dem Mittagessen herum, spielen Karten, um sich die Zeit zu vertreiben, machen ein Nickerchen.
Lũ con trai, các bà mẹ, các ông bố, đám chị em gái thờ ơ đi về nhà ở Amthausgasse hoặc Aarstrasse, hay ngồi chờ trên ghế băng ở quảng trường trước nhà ga. Ăn trưa xong họ tụ lại chơi bài giết thời gian hoặc ngủ một giấc.
The boys, their mothers, fathers, sisters walk listlessly to houses on Amthausgasse and Aarstrasse, or to the waiting benches near the Bahnhofplatz, sit after the noon meal, play cards to pass time, nap.
karten /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chơi bài;
mau /schein [’maufaln] (sw. V.; hat)/
Kartenspiel /n -(e)s, -e (sự)/
chơi bài; Karten
Karten spielen; cuộc (sự) chơi bài Spiel n; chơi bài không thiện chí unfair spielen