mau /[mau] (Adj.; -er, -[e]ste)/
(từ lóng);
mau /[mau] (Adj.; -er, -[e]ste)/
khó ở;
không khỏe (flau, unwohl);
mau /[mau] (Adj.; -er, -[e]ste)/
xấu;
tồi;
dở (schlecht);
mau /schein [’maufaln] (sw. V.; hat)/
l (ugs abwertend) móc ngoặc;
thương lưạng ngầm (ugs ) chơi (bài) bịp;
mau /schein [’maufaln] (sw. V.; hat)/
chơi bài;
mau /schein [’maufaln] (sw. V.; hat)/
(ugs ) nói tiếng I-đit (jüdeln);
mau /schein [’maufaln] (sw. V.; hat)/
(ugs ) nói không rõ ràng (undeutlich reden);
Mäu /se .fraß, der/
sự phá hại mùa màng do chuột gây ra;