TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chương trình kiểm tra

chương trình kiểm tra

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chương trình kiểm định

 
Từ điển toán học Anh-Việt
chương trình con kiểm tra

chương trình con kiểm tra

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thú tục kiểm tra

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

chương trình kiểm tra

checking routine

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

monitor programme

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 control program

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

control prognosisdự báo

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tiên đoán programch

 
Từ điển toán học Anh-Việt

checking program

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
chương trình con kiểm tra

check routine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

checking routine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 check routine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 checking routine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

checking subregionvùng con

 
Từ điển toán học Anh-Việt

miền con subroutine

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aufgrund der Auswahl führt der Tester das geeignete Prüfprogramm durch.

Dựa vào chọn lựa này, bộ kiểm tra cho chạy một chương trình kiểm tra thích hợp.

v Knoten, der die Lichtwellen empfängt, ist defekt. Zur Ermittlung der Fehlerursache ist das Prüfprogramm im Diagnosetester zu verwenden.

Nút mạng nhận tín hiệu quang bị hỏng Để tìm ra nguyên nhân của lỗi, phải dùng chương trình kiểm tra trong thiết bị chẩn đoán.

Ausgehend von einem Fehlerspeichereintrag, z.B. Ansauglufttemperaturfühler, wählt der Tester ein Prüfprogramm aus.

Bắt đầu từ sự cố ghi trong bộ nhớ lỗi, thí dụ của cảm biến nhiệt độ không khí nạp, máy kiểm tra chọn ra một chương trình kiểm tra tương ứng.

Sollte kein Prüfprogramm vorhanden sein, kann mithilfe eines Ersatzsteuergeräts, welches anstelle der Knoten in den MOST-Datenbus eingebaut wird, die Fehlerursache ermittelt werden (Bild 1).

Nếu không có chương trình kiểm tra, kỹ thuật viên có thể dùng bộ điều khiển dự trữ gắn vào bus dữ liệu MOST thay cho nút mạng tương ứng để tìm nguyên nhân lỗi (Hình 1).

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

check routine

chương trình con kiểm tra, thú tục kiểm tra

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

checking program

chương trình kiểm tra

Từ điển toán học Anh-Việt

control prognosisdự báo,tiên đoán programch

chương trình kiểm tra

checking routine

chương trình kiểm định, chương trình kiểm tra

checking subregionvùng con,miền con subroutine

chương trình con kiểm tra

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

monitor programme

chương trình kiểm tra

 control program

chương trình kiểm tra

checking routine

chương trình con kiểm tra

check routine

chương trình con kiểm tra

 check routine, checking routine /toán & tin/

chương trình con kiểm tra

 check routine /toán & tin/

chương trình con kiểm tra

 checking routine /toán & tin/

chương trình con kiểm tra

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

checking routine

chương trình kiểm tra (máy tính)