Việt
ẩm
ẩm ướt
chưa khô
Anh
wet
Đức
feucht
Die Bahnverlegung kann nass in nass arbeiten, oder Lage auf Lage. „Nass" in „nass" heißt, dass das Harz nicht hart ist bevor die nächste Schicht aufgebracht wird.
Muốn trải lót các dải băng dài, người ta có thể gia công "ướt với ướt" hoặc "lớp trên lớp"."ướt với ướt" nghĩa là trải tiếp thêm lớp bên trên khi lớp keo bên dưới chưa khô cứng.
feucht /adj/KT_DỆT/
[EN] wet
[VI] ẩm, ẩm ướt, chưa khô