Việt
ẩm ướt
ẩm
ỉu
hút ẩm
chưa khô
ẩm ưđt
ẩm xìu
ẩm iu
Anh
moist
humid
damp
humide
hygroscopic
wet
Đức
feucht
Pháp
frais
Entsprechend ihrem jeweiligen Standort und ihren Anpassungen an die Wasserverhältnisse werden Wasser-, Feucht- und Trockenpflanzen unterschieden.
Tùy theo vị trí và sự thích ứng của cây với điều kiện nước, người ta phân biệt giữa cây thủy sinh, cây ẩm sinh (cây sống ở vùng ẩm ướt) và cây vùng khô hạn.
Die Luft war feucht und stickig von den Dampfrohren.
Không khí ẩm và ngộp vì hơi nước lò sưởi.
P230 Feucht halten mit …
P230 Giữ ẩm bằng...
Feucht halten mit ... (geeignetes Mittel vom Hersteller anzugeben)
Giữ ẩm với chất... (chất thích hợp theo thông tin của nhà sản xuất)
Schlechte Entgasung; Material feucht
Khử khí không đủ tốt; nguyên liệu ẩm
das Gras war feucht von Tau
cỏ ẩm vì sương
feuchte Luft
không khi ẩm
ihre Augen waren feucht
đôi mắt nàng ướt đẫm.
feucht /[íoyẹt] (Adj.; -er, -este)/
ẩm; ỉu; ẩm ướt;
das Gras war feucht von Tau : cỏ ẩm vì sương feuchte Luft : không khi ẩm ihre Augen waren feucht : đôi mắt nàng ướt đẫm.
feucht /a/
ẩm, ỉu, ẩm ưđt, ẩm xìu, ẩm iu; - machen làm ẩm, tẩm ưdt;
feucht /adj/XD/
[EN] damp
[VI] ẩm, ẩm ướt
feucht /adj/GIẤY/
[EN] damp, moist
feucht /adj/V_LÝ/
[EN] hygroscopic
[VI] hút ẩm
feucht /adj/KT_DỆT/
[EN] wet
[VI] ẩm, ẩm ướt, chưa khô
feucht /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] humid, moist
[DE] feucht
[FR] humide
[VI] ẩm ướt
feucht /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/
[EN] humid; moist
[EN] humide; moist
[FR] frais