Việt
ẩm ướt
ẩm
ẩm ~ deciduous forest rừng ẩm rụng lá ~ edaphic formations qu ầ n h ệ ư a ẩ m ~ mixed deciduous forest rừng ẩm hỗn giao rụng lá ~ riparian fringing forest rừng ẩm ven sông
độ ẩm
Anh
moist
humid
damp
soggy
soppy
humide
Đức
feucht
Pháp
frais
The air was moist and close from the steam pipes.
Không khí ẩm và ngộp vì hơi nước lò sưởi.
He breathes the moist air and feels oddly free to do as he pleases, free in a world without freedom.
Ông hít bầu không khí ẩm, thấy mình – lạ làm sao – được tự do làm những chuyện mình thích, tự do trong một thế giới không tự do.
The chemist thinks all these thoughts as he steps along the path through the Brunngasshalde and breathes the moist air of the forest.
Nhà hóa học suy nghĩ những điều trên trong lúc đi dọc con đường qua Brunngashalde, thở hít làn không khí rừng ẩm mát.
feucht /adj/GIẤY/
[EN] damp, moist
[VI] ẩm, ẩm ướt
feucht /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] humid, moist
damp,moist
[DE] feucht
[FR] humide
[VI] ẩm ướt
humid,moist /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/
[EN] humid; moist
humide,moist /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/
[EN] humide; moist
[FR] frais
ẩm, ẩm ướt
moist, soggy, soppy
o ẩm