Việt
Ỉu
ẩm
ẩm ướt
ẩm ưđt
ẩm xìu
ẩm iu
mềm mềm
héo
úa
khô héo
mềm yếu
nhu nhược
bạc nhược
ẻo lả
lả lưót
suy yéu
suy nhược.
Đức
feucht
Weichlichkeit
das Gras war feucht von Tau
cỏ ẩm vì sương
feuchte Luft
không khi ẩm
ihre Augen waren feucht
đôi mắt nàng ướt đẫm.
feucht /a/
ẩm, ỉu, ẩm ưđt, ẩm xìu, ẩm iu; - machen làm ẩm, tẩm ưdt;
Weichlichkeit /f =/
1. [sự] mềm mềm, ỉu, héo, úa, khô héo; 2.[sự, tính] mềm yếu, nhu nhược, bạc nhược, ẻo lả, lả lưót, suy yéu, suy nhược.
feucht /[íoyẹt] (Adj.; -er, -este)/
ẩm; ỉu; ẩm ướt;
cỏ ẩm vì sương : das Gras war feucht von Tau không khi ẩm : feuchte Luft đôi mắt nàng ướt đẫm. : ihre Augen waren feucht
ỉu
- tt 1. Không giòn nữa vì thấm hơi ẩm: Bánh quế mà ỉu thì chẳng ngon nữa. 2. Không hăng hái nữa: Nó thi trượt, nên ỉu rồi. Từ điển tiếng Việt, K (1) ka ki< br> - KA-Ki d. Thứ vải dày thường dùng để may âu phục.
bị ẩm, làm cho mềm iu ỉu.