Việt
chạy bằng động cơ
chạy bằng máy
dùng động cơ
dẫn động bằng động cơ
Anh
engine-driven
Motor-drive
motordriven
Đức
motorgetrieben
motorangetrieben
Pháp
à moteur
1886 Erste Vierradkutsche mit Benzinmotor von Daimler (Bild 2).
1886 Xe bổn bánh đầu tiên chạy bằng động cơ xăng do Daimler chế tạo (Hình 2 ).
Bei Dieselfahrzeugen dämpft die geschlossene Jalousie zusätzlich die lauten Verbrennungsgeräusche bei Kaltstart.
Ở xe chạy bằng động cơ diesel, rèm đóng còn làm giảm tiếng ồn của quá trình cháy khi khởi động lạnh.
motorangetrieben /adj/KT_ĐIỆN/
[EN] motordriven
[VI] chạy bằng động cơ, dẫn động bằng động cơ
dùng động cơ, chạy bằng động cơ
chạy bằng máy,chạy bằng động cơ
[DE] motorgetrieben
[VI] chạy bằng máy, chạy bằng động cơ
[EN] engine-driven
[FR] à moteur