TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạy bằng động cơ

chạy bằng động cơ

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chạy bằng máy

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

dùng động cơ

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

dẫn động bằng động cơ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

chạy bằng động cơ

engine-driven

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Motor-drive

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

motordriven

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

chạy bằng động cơ

motorgetrieben

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

motorangetrieben

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

chạy bằng động cơ

à moteur

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

1886 Erste Vierradkutsche mit Benzinmotor von Daimler (Bild 2).

1886 Xe bổn bánh đầu tiên chạy bằng động cơ xăng do Daimler chế tạo (Hình 2 ).

Bei Dieselfahrzeugen dämpft die geschlossene Jalousie zusätzlich die lauten Verbrennungsgeräusche bei Kaltstart.

Ở xe chạy bằng động cơ diesel, rèm đóng còn làm giảm tiếng ồn của quá trình cháy khi khởi động lạnh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

motorangetrieben /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] motordriven

[VI] chạy bằng động cơ, dẫn động bằng động cơ

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Motor-drive

dùng động cơ, chạy bằng động cơ

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

chạy bằng máy,chạy bằng động cơ

[DE] motorgetrieben

[VI] chạy bằng máy, chạy bằng động cơ

[EN] engine-driven

[FR] à moteur