Việt
dẫn động bằng động cơ
chạy bằng động cơ
Anh
motor drive
motor driven
motordriven
Đức
motorangetrieben
InnenmischersInnenmischer werden mit einem Gleichstrommotor angetrieben,
Máy trộn kín được dẫn động bằng động cơ điện một chiều.
Drosselklappe mit Stellmotor
Van bướm ga với dẫn động bằng động cơ điện,
Hierzu verwendet man als Hydraulikpumpe z.B. eine Zahnradpumpe, die von einem Motor angetrieben wird.
Hệ thống này sử dụng bơm thủy lực, thí dụ kiểu bánh răng dẫn động bằng động cơ.
motorangetrieben /adj/KT_ĐIỆN/
[EN] motordriven
[VI] chạy bằng động cơ, dẫn động bằng động cơ