Việt
chảy máu đến chết
chết vì mất máu
Đức
verbluten
Blutern (jeder zehntausendste Mensch männlichen Geschlechts) droht die Gefahr des Verblutens, nicht nur bei äußeren Verletzungen, sondern auch durch spontane innere Blutungen (z. B. in Gelenken oder im Darm).
Người mắc bệnh máu khó đông (một trong 10.000 người đàn ông) có nguy cơ chảy máu đến chết, không chỉ đối với các vết thương bên ngoài, mà ngay cả bên trong cơ thể (thí dụ ở khớp hoặc trong ruột).
der Verletzte ist am Unfallort verblutet
nạn nhân đã chết vì mất máu ngay tại nơi xảy ra tai nạn.
verbluten /(sw. V.)/
(ist) chảy máu đến chết; chết vì mất máu;
nạn nhân đã chết vì mất máu ngay tại nơi xảy ra tai nạn. : der Verletzte ist am Unfallort verblutet