TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chảy trên

chảy trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lăn trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chảy trên

Überfließen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Rest fließt oberflächig ab oder versickert im Grundwasser (Seite 256).

Phần còn lại chảy trên mặt đất hay thấm xuống nguồn nước ngầm (trang 256).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wasser auf der Oberfläche bildet keine Tropfen mehr, sondern verläuft flächig.

Nước không tạo thành giọt mà chảy trên toàn bề mặt.

Das hinzugefügte Lot schmilzt auf der Lotfläche. Es soll sie dabei flächig benetzen (Bild 1).

Vảy hàn được cho vào sẽ nóng chảy trên bề mặt hàn vảy và cần thấm ướt bề mặt này (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Geringe Randgängigkeit

Ít tạo dòng chảy trên thành

Keine Randgängigkeit (größere Kolonnendurchmesser erreichbar)

Không tạo dòng chảy trên thành (có thể thiết kế đường kính tháp lớn hơn)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tränen Überflossen ihr Gesicht

nước mắt chảy dài trên mặt nàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Überfließen /(st V.; hat) (selten)/

(chất lỏng) chảy trên; lăn trên;

nước mắt chảy dài trên mặt nàng. : Tränen Überflossen ihr Gesicht