Việt
chất cách
vật liệu ngăn cách
chất cách điện
chất cách ly
Anh
insulating material
insulant
Insulant
Um dies zu verhindern, müssen spannungsführende Teile mit Isolierungen und Abdeckungen versehen werden.
Để tránh tai nạn, những bộ phận có điện áp phải được bọc chất cách điện và che kín.
Außerdem ist er elektrisch leitend und somit alsIsolator unbrauchbar.
Ngoài ra NBR dẫn điện và do đó không thể dùng làm chất cách điện
Kunststoffe haben, in der Regel, eine sehr schlechte elektrische Leitfähigkeit und Wärmeleitfähigkeit, sie werden als Isolatoren eingesetzt.
Thông thường, chất dẻo có tính dẫn điện và dẫn nhiệt rất kém, chúng được sử dụng như chất cách điện.
Thermoplastische Schäume dienen häufig als Produktfixierung bei Verpackungen oder als konturangepasste Isolationen.
Xốp dẻo nhiệt thường được sử dụng để chêmchặt sản phẩm trong khâu đóng gói hoặc dùnglàm chất cách ly thích ứng với đường viền.
Ende 1949 sollte Fritz Stastny, Chemiker bei derBASF, eigentlich eine Isolierung für Telefonkabel entwickeln.
Cuối năm 1949, Fritz Stastny, một hóa học gialàm việc cho hãng BASF, có nhiệm vụ tìm kiếmmột chất cách điện để bọc dây điện thoại.
vật liệu ngăn cách, chất cách, chất cách điện
chất cách ly, chất cách (nhiệt, điện)
insulating material /điện lạnh/
chất cách [nhiệt
insulant /điện lạnh/
chất cách [nhiệt]