Việt
Chất chống đông
chất chống kết tụ
Anh
Deflocculating Agent
antifreeze
antifreezer
antifreezing agent
antifreeze/antifreezer
Antifreeze substance
anti-freeze agent
dispersion stabilizer
Đức
Gefrierschutzmittel
Kühlerschutzmittel
Gefrierschutzstoff
Entflockungsmittel
1.8.7 Gefrierschutzmittel
1.8.7 Chất chống đông
v Keine Kühlflüssigkeit mit Gefrierschutzmittel erforderlich.
Không cần chất lỏng làm mát với chất chống đông.
Beim Nachfüllen nur das vom Hersteller empfohlene Gefrierschutzmittel verwenden.
Chỉ châm thêm chất chống đông được nhà sản xuất khuyến cáo.
Es empfiehlt sich deshalb, nur die vom Werk freigegebenen Gefrierschutzmittel zu verwenden.
Vì vậy chỉ nên dùng những chất chống đông mà nhà sản xuất cho phép.
Die Kühlflüssigkeit enthält ab Werk meist zwischen 40 % und 50 % Gefrierschutzmittel.
Chất lỏng làm mát khi xuất xưởng thường chứa từ 40% đến 50% chất chống đông.
chất chống đông, chất chống kết tụ
Gefrierschutzmittel /das/
chất chống đông (Frostschutzmittel);
anti-freeze agent /cơ khí & công trình/
chất chống đông
A material added to a suspension to prevent settling.
Chất thêm vào thể vẩn để ngăn chúng ngưng tụ.
[DE] Entflockungsmittel
[VI] Chất chống đông
[EN] A material added to a suspension to prevent settling.
[VI] Chất thêm vào thể vẩn để ngăn chúng ngưng tụ.
[EN] Antifreeze substance
[EN] antifreeze, antifreezer, antifreezing agent
[EN] antifreeze
[EN] antifreeze/antifreezer, antifreezing agent