Việt
chất chống tạo bọt
Anh
antifoaming agent
antifoam
antifroth
Đức
Schaumverhütungsmittel
Antischaummittel
Regelung der Antischaummittelzugabe.
Điều chỉnh bổ sung chất chống tạo bọt.
Typische Antischaummittel-Konzentrationen liegen dabei bei etwa s = 0,5 mL/L.
Nồng độ chất chống tạo bọt ở vào khoảng s = 0,5 mL/L.
Während der Fermentation werden Antischaummittel dann nach Bedarf zudosiert.
Trong quá trình lên men, chất chống tạo bọt tùy theo nhu cầu được thêm vào.
Für die Fermentation in Labor- und Technikumsbioreaktoren werden bevorzugt Antischaummittel eingesetzt.
Đối với quá trình lên men trong phòng thí nghiệm và nhà máy các lò phản ứng sinh học thì chất chống tạo bọt thường được sử dụng.
Antischaummittel können zur Verhinderung der Schaumentstehung dem Nährmedium bereits vor der Fermentation zugegeben werden.
Các chất chống tạo bọt có thể được thêm vào trước khi quá trình lên men bắt đầu để góp phần ngăn chặn sự hình thành bọt cho môi trường nuôi.
Schaumverhütungsmittel /nt/C_DẺO/
[EN] antifoaming agent
[VI] chất chống tạo bọt
Antischaummittel /nt/GIẤY/
[EN] antifoam, antifroth