Việt
chất dạng hạt
Anh
particulate material
particulate matter
Đức
Teilchen
Behandlungsbedürftiges Abwasser kann mit Mine ralölen, Kraftstoffen, Reinigungsmitteln und Fest stoffen wie Metallspänen, Lackpartikeln, Schmutz teilchen usw. verunreinigt sein.
Nước thải cần xử lý có thể bị trộn lẫn với dầu khoáng, nhiên liệu, chất tẩy rửa hoặc lẫn chất rắn như vụn sắt, phân tử sơn, tạp chất dạng hạt v.v.
Bei der realen motorischen Verbrennung wird dieser Zustand nicht erreicht. Es entstehen weitere, zum Teil giftige Verbindungen, wie Kohlenmonoxid (CO), Stickoxide (NOx), Schwefeldioxid (SO2), Feststoffpartikel (PM = Particulate Matter) und unverbrannte Kohlenwasserstoffe (HC).
Trong thực tế, quá trình cháy trong động cơ không đạt được tình trạng lý tưởng này và làm phát sinh các hợp chất khác, một phần có độc tính như carbon monoxide (CO), nitơ oxide (NOx), lưu huỳnh dioxide (SO2), hạt chất rắn (PM = particulate matter (chất dạng hạt)) và các hydrocarbon (HC) không cháy.
Feinstaub wird international als Particulate Matter PM (partikulärer Stoff) bezeichnet und nach Größenklassen eingeteilt (Tabelle 1).
Bụi có tên gọi quốc tế là particulate matter PM (chất dạng hạt) và được phân loại theo độ lớn (Bảng 1).
particulate matter /môi trường/
Teilchen /nt/ÔNMT/
[EN] particulate material
[VI] chất dạng hạt