Việt
chất dẻo nhiệt rắn
nhựa phản ứng nóng
Nhựa nhiệt rắn
Anh
thermosetting plastics
thermoset
thermosetting plastic
duroplastics
duroplast
plastomer
thermosets
Đức
Duroplaste
Duroplast
Duromere
:: Duroplastaufbereitung
:: Tiền xử lý chất dẻo nhiệt rắn
In modifizierter Form wird dasExtrusionsverfahren auch bei der Verarbeitungvon Duromeren eingesetzt.
Ở dạng biến thể, phương pháp đùn cũng được sử dụng để gia công chất dẻo nhiệt rắn.
Duromere (bzw. Duroplaste) sind Kunststoffe, mit chemischvernetzten Makromolekülen (vgl. Kapitel 1.4.3).
Nhựa nhiệt rắn (hay duroplast, chất dẻo nhiệt rắn) là các chất dẻo với các đại phân tử kết mạng hóa học (xem mục 1.4.3).
Als Matrixmaterial (Bettungsmasse) bei FVK kommen überwiegend duroplastische Kunststoffe, wie ungesättigte Polyesterharze, Epoxidharze, Vinylesterharze und Phenolharze zum Einsatz.
Vật liệu nền dùng trong vật liệu composite chủ yếu thuộc loại chất dẻo nhiệt rắn như nhựa polyester chưa bão hòa, nhựa epoxy, nhựa vinylester và nhựa phenol.
4. Bestimmen Sie mithilfe von Tabellen die Einstellwerte einer Drehmaschine für die Bearbeitung von Duroplasten mit HS-Schneidstoffen.
4. Hãy xác định thông số điểu chỉnh của máy tiện dựa vào các bảng tra cứu khi gia công chất dẻo nhiệt rắn với vật liệu cắt tốc độ cao (HS).
[VI] chất dẻo nhiệt rắn, nhựa phản ứng nóng
[EN] Thermosetting plastics (TSP)
[EN] thermosetting plastics
[EN] thermosets
[VI] Nhựa nhiệt rắn, chất dẻo nhiệt rắn
[EN] thermosetting plastics, (TSP)
plastomer /hóa học & vật liệu/
thermoset /hóa học & vật liệu/
plastomer, thermoset /hóa học & vật liệu/
Duroplast /m/CNSX/
[EN] thermosetting plastic
[VI] chất dẻo nhiệt rắn (thiết bị gia công chất dẻo)
Duroplast /m/C_DẺO/
[EN] thermoset, thermosetting plastic
[VI] nhựa phản ứng nóng, chất dẻo nhiệt rắn
[EN] thermoset, thermosetting plastic , duroplast
[VI] chất dẻo nhiệt rắn
[VI] Chất dẻo nhiệt rắn, nhựa phản ứng nóng
[EN] duroplastics