Việt
chất dự trữ
Anh
reserve
Reserve material
Đức
Reservestoff
Glykogen ist das Reservepolysaccharid in tierischen Zellen (tierische Stärke).
Glycogen là chất dự trữ polysaccharide trong tế bào động vật (bột động vật).
Kohlenhydrate sind als Mono- und Disaccharide vor allem Energiequellen, als Polysaccharide Reservestoffe und Gerüststoffe.
Carbohydrate với dạng mono-và disaccharide chủ yếu làm nguồn năng lượng, với dạng polysaccharide làm chất dự trữ và chất xây dựng.
Zelleinschlüsse. Als Speicherstoffe finden sich u.a. Lipide und Phosphate, die bei Bedarf zur Energiegewinnung herangezogen werden.
Chất lắng tế bào là các chất dự trữ gồm lipid và phosphate, khi cần chúng sẽ được sử dụng để cung cấp năng lượng.
Diese Stoffe befinden sich als Vorräte oder Enzyme dort, wo sie Reaktionspartner wichtiger Stoffwechselreaktionen sind.
Các chất này xuất hiện như là chất dự trữ hay dưới dạng enzyme ở những nơi cần thiết cho các quá trình trao đổi chất quan trọng.
Biotechnisch interessant ist das Reservepolymer PHB (Polyhydroxybuttersäure), das als Biokunststoff ähnliche Eigenschaften wie Polypropylen (PP) besitzt.
Trong kỹ thuật sinh học, chất dự trữ PHB (Polyhydroxybutyrate) đóng vai trò quan trọng. PHB là một loại chất nhân tạo sinh học (bioplastics), có tính trạng rất giống với polypropylen (PP).
[EN] Reserve material
[VI] Chất dự trữ
reserve /y học/