TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất gây cháy

chất gây cháy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chất gây cháy

 flux

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie dienen zur Erhöhung der Arbeitssicherheit. z. B. das Lager-verbot von explosiven Stoffen, das Rauchverbotoder der Umgang mit offenem Licht (Bild 3).

nâng cao an toàn lao động. Thí dụ: cấm chứa các chất gây cháy nổ trong kho, cấm hút thuốc hoặc cách ứng xử với ánh sáng trực tiếp (Hình 3).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 flux /hóa học & vật liệu/

chất gây cháy

Một chất bằng nhựa thông hay tương tự được dùng trong việc hàn để loại bỏ ôxit khỏi bề mặt được nối và do đó làm tăng tính liên kết.

A resin or similar substance that is used in soldering, welding, or brazing in order to remove oxides from the surfaces to be joined and thus promote their bonding.