Việt
chất gây hại
chất có hại
Anh
harmful substance
Đức
schädliche Substanz
In diese feinen Poren dringen Schadstoffe ein und zerstören den Lack auch in den tieferen Schichten.
Chất gây hại xâm nhập vào những lỗ nhỏ ở bề mặt và phá hoại lớp sơn ở cả những lớp bên dưới.
Warnung vor gesundheitsschädlichen oder ätzenden Stoffen
Cảnh báo chất gây hại cho sức khỏe hay gây bỏng
Wassergefährdende Stoffe.
Những chất gây hại cho nước.
Ihre Entstehung an beiden Polregionen wird jeweils in den Wintermonaten durch starke Kälte und atmosphärische Eisbildung begünstigt, wobei der teilweise dramatische Ozonabbau durch ozonzerstörende Stoffe unter Sonnenlichteinfluss bis zu 40 % beträgt.
Sự xuất hiện của lỗ thủng ozone ở hai vùng địa cực tăng mạnh vào những tháng mùa đông do sự hình thành băng đá từ các hạt sương trong không khí, thêm vào đó ozone bị phá hủy cực mạnh lên đến 40% bởi những chất gây hại ozone dưới tác động của ánh sáng mặt trời.
schädliche Substanz /f/KTA_TOÀN/
[EN] harmful substance
[VI] chất gây hại, chất có hại