TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất có hại

chất có hại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chất gây hại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chất gây ô nhiễm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chất độc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

chất có hại

toxic substance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

harmful substance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 harmful substance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 toxic substance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pollutant

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

chất có hại

schädliche Substanz

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schadstoff

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Alle elektrolytischen Elemente besitzen umweltschädliche Stoffe, wie z. B. Säuren, Laugen, Blei und andere Schwermetalle.

Tất cả những phần tử điện hóa đều chứa những chất có hại cho môi trường, như acid, kiềm, chì và những kim loại nặng khác.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie gelten außerdem nicht bei kombinierter Einwirkung mehrerer gesundheitsschädlicher Stoffe.

Hơn nữa, chúng không có giá trị khi có tác động kết hợpcủa nhiều chất có hại cho sức khỏe.

Die strikte Beachtung von Betriebsanweisungen ist der beste Schutz vor den Gefahren gesundheitsschädlicher Arbeitsstoffe.

Việc tuân thủ theo những chỉ dẫn về các vấn đề liên quan đến nguy hiểm là sự bảo vệ tốt nhất trước những chất có hại cho sức khỏe.

Die Herstellung von Produkten durch industrielle und gewerbliche Tätigkeit verbraucht Energie und Rohstoffe und lässt Schadstoffe entstehen, die die Umwelt belasten.

Việc sản xuất sản phẩm bằng hoạt động công nghiệp và thương mại tiêu dùng năng lượng, nguyên liệu và tạo ra những chất có hại làm ô nhiễm môi trường.

Trotz immer noch beträchtlicher Schadstofffrachten hat die Zahl der Fischarten und anderer Wasserlebewesen zugenommen (Tabelle 2). So kommt seit 1995 auch wieder der Wanderfisch Lachs vor.

Bất chấp vẫn còn những khối lớn chất có hại, số loại cá và những loài thủy sinh khác đã tăng thêm (Bảng 2). Chẳng hạn như loài cá di trú có trở lại từ năm 1995.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

schädliche Substanz /f/KTA_TOÀN/

[EN] harmful substance

[VI] chất gây hại, chất có hại

Schadstoff /m/ÔNMT/

[EN] harmful substance, pollutant, toxic substance

[VI] chất có hại, chất gây ô nhiễm, chất độc

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 harmful substance /toán & tin/

chất có hại

 toxic substance /toán & tin/

chất có hại

 harmful substance /xây dựng/

chất có hại

 toxic substance /xây dựng/

chất có hại

toxic substance /y học/

chất có hại

harmful substance /y học/

chất có hại

 harmful substance, toxic substance /môi trường/

chất có hại