Việt
Chất hóa cứng
Anh
curing agent
hardener
Đức
Härter
Sie härten durch Pressen bei Temperaturen um 170 °C oder durch Zusatz von Härtern (Gießharze, Klebeharze) aus.
Chúng sẽ hóa cứng khi được nén ở nhiệt độ khoảng 170 °C hoặc khi được trộn thêm chất hóa cứng (nhựa đúc, nhựa dán).
Harz und Härter
Keo nhựa và chất hóa cứng
Die Härtung beginnt mit dem Zerfall des Härters entweder durch Zugabe von Beschleuniger (Kalthärtung) oder Wärme (Warmhärtung).
Phản ứng bắt đầu với sự phân rã chất hóa cứng thông qua việc thêm vào chất gia tốc (hóa cứng nguội) hoặc gia nhiệt (hóa cứng ấm).
Die Reaktionen im Basisharz werden dabei meist durch eine weitere Komponente, also Härter und eventuell Beschleuniger, eingeleitet.
Phản ứng trong nhựa cơ bản thường được khởi động bởi một thành phần khác kèm theo, gọi là chất hóa cứng và đôi khi thêm chất tăng tốc.
Beschleuniger bewirken den Zerfall des Härters bei Raumtemperatur (Kalthärtung) in reaktionsfreudige freie Radikale, mit denen die Härtungsreaktion beginnt.
Chất gia tốc tác động lên chất hóa cứng bị phân rã ở nhiệt độ phòng (sự hóa cứng nguội) thành các gốc tự do hoạt tính, khởi nguồn cho phản ứng hóa cứng.
hardener /hóa học & vật liệu/
chất hóa cứng
[EN] curing agent
[VI] Chất hóa cứng