Việt
chất hoạt động
Anh
active material
Das sind stark oberflächenaktive, praktisch wasserunlösliche Stoffe, die als nichtionische Tenside durch eine Verringerung der Oberflächenspannung schaumverringernd wirken. Beispiele sind
Đó là những chất hoạt động mạnh trên bề mặt, hầu như không tan trong nước, được dùng như chất hoạt động bề mặt không ion hóa, làm giảm điện áp bề mặt và có tác động giảm bọt, thí dụ như
Zum Aufbrechen dieser Membranstrukturen verwendet man das Detergenz SDS (Bild 2), ein Tensid oder Waschmittel.
Để phá vỡ cấu trúc màng này người ta sử dụng chất tẩy rửa SDS (Hình 2), một loại tensid (chất hoạt động bề mặt) hay thuốc giặt.
Als Reinigungsmittel werden Laugen und Säuren verwendet, ergänzt durch Zusatzstoffe wie Tenside zum Dispergieren und In-der-Schwebe-Halten der gelösten Verunreinigungen (Tabelle 1, vorhergehende Seite).
Kiềm và acid được dùng làm chất tẩy rửa, thêm vào đó là chất phụ như chất hoạt động bề mặt để phân tán (dispersing) và giữ thế “lơ lửng“ của các tạp chất lỏng (Bảng 1, trang trước).
Er entsteht, da oberflächenaktive Stoffe im Nährmedium oder aus den Zellen die Grenzflächenspannung zwischen der Flüssig- und der Gasphase verringern und sich die aufsteigenden Luftblasen durch die Ausbildung von dünnen Filmen zwischen den Blasen (Schaumlamellen) stabilisieren (Bild 1).
Nó phát sinh vì chất hoạt động bề mặt trong môi trường dinh dưỡng hoặc từ các tế bào, làm giảm điện áp bề mặt giữa giai đoạn chất lỏng và khí, các bọt khí nổi lên được ổn định do các màng mỏng hình thành giữa các bọt khí (bọt lá mỏng) (Hình 1).
active material /điện/
Chất keo chì ở các thẻ ngăn của bình acqui. Tác dụng hóa học của chất điện giải vào chất keo chì sinh ra điện năng.