glue /cơ khí & công trình/
chất keo hồ
glue /hóa học & vật liệu/
chất keo hồ
Một chất giêlatin chiết suất bằng cách luộc các bộ phận của động vật trong nước; nó trở nên cứng và giòn khi bị làm lạnh nhưng khi nung nóng và pha loãng, nó trở nên nhờn, lỏng, dính.
A gelatin derived by boiling animal parts in water; it is hard and brittle when cooled but when heated and diluted it becomes a viscous liquid adhesive.