glue /hóa học & vật liệu/
dán bằng hồ
Dùng keo hồ hay các chất dính khác để dán hai vật liệu với nhau.
To use a glue or other adhesive to stick two materials together.to use a glue or other adhesive to stick two materials together.
glue
gắn keo
glue
vật liệu dán
glue
phết keo
glue /cơ khí & công trình/
chất keo hồ
glue /hóa học & vật liệu/
chất keo hồ
Một chất giêlatin chiết suất bằng cách luộc các bộ phận của động vật trong nước; nó trở nên cứng và giòn khi bị làm lạnh nhưng khi nung nóng và pha loãng, nó trở nên nhờn, lỏng, dính.
A gelatin derived by boiling animal parts in water; it is hard and brittle when cooled but when heated and diluted it becomes a viscous liquid adhesive.
adhesive, glue /xây dựng/
nhựa (cao su)
glue, size
phết hồ
glue, glue, glued, gluey, glutinous, gummy
keo dính
cement splicing, coat, glue
sự nối dán
glue nailed, glue, glued
vừa dán vừa đóng đinh
adhesive pleurisy, affix, coherency, glue
viêm màng phổi dính