Việt
chất lạ
tạp chất
tạp chất <s>
Anh
foreign matter
foreign substance
Foreign substance
foreign material
Đức
Fremdstoff
Sie erkennen im Zuge der Immunabwehr Fremdstoffe und veranlassen deren Vernichtung.
Là một phần của hệ thống miễn dịch chúng có thể nhận ra các chất lạ và đưa ra lệnh tiêu hủy các chất lạ này.
Ein Stoff, der vom Immunsystem erkannt wird, trägt die Bezeichnung Antigen (Antikörper generierend).
Một chất lạ mà hệ thống miễn dịch nhận ra gọi là kháng nguyên (Antigen).
Solche Fremdstoffe können Viren, Bakterien oder andere nicht körpereigene Stoffe sein.
Chất lạ có thể là virus, vi khuẩn hay các chất khác, không là chất nội sinh.
Heterophagie. Hier werden durch die Lysosomenenzyme von der Zelle aufgenommene zellfremde Stoffe abgebaut.
Dị giảm. Ở quá trình này, enzyme tiêu thể hủy các chất lạ xâm nhập vào tế bào.
Lysosomen sind für den Abbau zelleigener oder zellfremder Stoffe verantwortlich.
Chức năng của tiêu thể là phân hủy nội chất của tế bào và các chất lạ xâm nhập.
[EN] foreign matter
[VI] chất lạ, tạp chất < s>
Fremdstoff /m/CNT_PHẨM/
[VI] chất lạ, tạp chất
chất lạ, tạp chất
foreign substance /điện lạnh/