Việt
Chất sáp
Anh
wax 1 n. a
wax
Wenn die Ketten sehr lang sind, entstehen Wachse.
Khi các mạch rất dài, ta sẽ có các chất sáp.
Bei diesen Temperaturen sind die verbindenden Wachse jedoch noch leicht klebrig und das Compound neigt zum Verpressen.
Tại nhiệt độ này, chất sáp liên kết chỉ bám nhẹ và hỗn hợp có xu hướng "bị ép sát" (chứ không liên kết).
Als Zusatzmaterial können Füllstoffe, Farbbatches, Thixotropiemittel, flammhemmende Zusätze, Inhibitoren, Wachse und andere Additive eingesetzt werden.
Vật liệu phụ gia được sử dụng có thể là chất độn, phẩm màu, chất xúc biến, chất kìm hãm cháy, chất ức chế, chất sáp và các chất bổ sung khác.
chất sáp
wax /hóa học & vật liệu/